Định nghĩa đạo hàm
Giới hạn, nếu có, của tỉ số giữa số gia của hàm số và số gia của đối số tại x0, khi số gia của đối số tiến dần dần tới 0, được điện thoại tư vấn là đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0.
Bạn đang xem: Bảng nguyên hàm đạo hàm
Đạo hàm của hàm số y = f(x) được cam kết hiệu là y′(x0) hoặc f′(x0):

giá trị đạo hàm tại 1 điểm x0 thể hiện:
Chiều phát triển thành thiên của hàm số (đang tăng hay vẫn giảm, xem đạo hàm tại trên đây dương + hay âm -)Độ bự của đổi thay thiên này (ví dụ: đạo hàm bởi 1 => delta y tăng bằng delta x)Công thức đạo hàm

Đạo hàm các hàm số sơ cấp

Đạo hàm cấp cao
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm f"(x)
Đạo hàm của hàm số f"(x), ví như có, được gọi là đạo hàm cấp cho hai của hàm số f(x), kí hiệu là y” xuất xắc f”(x).
Đạo hàm của hàm số f”(x), ví như có, được điện thoại tư vấn là đạo hàm cấp cho ba của hàm số f(x), kí hiệu là y”’ hay f”"(x).
Xem thêm: Lý Thuyết Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn, Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn Và Công Thức Nghiệm
Tương tự, đạo hàm của đạo hàm cung cấp (n-1) được điện thoại tư vấn là đạo hàm cấp n của hàm số y = f(x), kí hiệu là y(n) hay f(n)(x).
f(n)(x)=

Quy tắc cơ bản của đạo hàm

Quy tắc đạo hàm của hàm số hợp
Nếu y = y(u(x)) thì y’(x) = y’ (u) . U’(x)
Công thức đạo hàm cơ bản

Đạo hàm của một vài phân thức hữu tỉ thường xuyên gặp

Bảng đạo hàm và nguyên hàm
