Phương thức thống kê giám sát véc-tơ cho phép định nghĩa tối đa 4 véc-tơ với số chiều tối đa là 3
Sau khi định nghĩa bạn có thể thực hiện những phép tính cơ bạn dạng với véc-tơ như cộng, nhân vô hướng, nhân có hướng, search độ dài, tìm góc, kiếm tìm véc-tơ đối kháng vị, …
Ngoài ra ví như biết công thức bạn còn rất có thể tính diện tích tam giác, diện tích s hình bình hành, thể tích tứ diện, thể tích hình hộp, khoảng cách từ một điểm đến lựa chọn một đường thằng trong không gian, khoảng cách giữa hai tuyến đường thẳng chéo nhau, … tương tự như như cách thức Matrix
Chọn cách làm Vector
Bước 1 dìm phím MENU

Bước 2 nhận phím 5 để chọn cách làm Vector

Bước 3 nhận phím AC để bỏ lỡ Màn hình khái niệm véc-tơ và mang lại với Màn hình Vector Calc

Mục lục
5 Tích vô hướng cùng tích có hướng
1 Định nghĩa véc-tơ
Véc-tơ trong máy vi tính được “viết” theo cột chứ chưa phải được viết theo dòng như sách giáo khoa
Định nghĩa

Bước 1 nhấn phím OPTN => lựa chọn Define Vector
Bước 2 Véc-tơ sẽ khái niệm được gán vào thay đổi nhớ véc-tơ nào
Ở đây mình sẽ lựa chọn VctA

Bước 3 Khai báo số chiều của véc-tơ

Ở đây mình nên định nghĩa véc-tơ 3d nên dìm phím 3

Bước 4 Nhập giá chỉ trị trước tiên => dìm phím = => … => nhập quý hiếm thứ ba => dấn phím =

Nhấn phím AC rồi tiến hành tương từ bỏ theo các bước trên để quan niệm véc-tơ sót lại đồng thời gán vào phát triển thành nhớ VctB.

2 sửa đổi véc-tơ
Bước 1 nhận phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Vector
Bước 2 Chọn phát triển thành véc-tơ ao ước chỉnh sửa

Ở đây mình sẽ chọn VctA

Bước 3 Sử dụng những phím


Bước 4 Nhập quý giá mới
Ở phía trên mình đang nhập


Vậy

3 cùng véc-tơ
Tính

Bước 1 nhận phím AC => thừa nhận phím OPTN
Bước 2 lựa chọn VctA
Bước 3 dấn phím +

Bước 4 dìm phím OPTN
Bước 5 chọn VctB

Bước 6 thừa nhận phím =

Véc-tơ tổng vừa kiếm được sẽ tự động hóa được gán vào bộ nhớ VctAns. Để đối kháng giản chúng ta cũng có thể xem nó như bộ lưu trữ Ans trong thủ tục Calculate nhưng dữ liệu ở đó là véc-tơ