Học tiếng trung hay bất kì ngôn ngữ nào khác, tức thì tại hồ hết buổi đầu họ đều muốn mày mò về bí quyết đọc thương hiệu của mình. Đối với giờ trung, cái tên không chỉ đơn giản dễ dàng là phương pháp để gọi một cá nhân, hơn nữa mang chân thành và ý nghĩa rất thâm thúy về các văn hoá không giống nhau như phong thuỷ, giới tính, tính cách nhỏ người. Chính vì vậy, hiện thời rất nhiều phụ huynh cân nhắc hết sức kĩ trong việc đặt thương hiệu hay, ý nghĩa sâu sắc cho con, bởi các cái tên hay sẽ mang về rất nhiều suôn sẻ và thành công trong cuộc sống.
Vậy các bạn muốn biết tên của chính mình dịch sang trọng tiếng Trung là gì với có ý nghĩa như núm nào ? Hãy thuộc TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tra ngay lập tức tên tiếng Trung của chúng ta nhé !
dịch tên tiếng trung
HỌ trong giờ Trung
HỌ VẦN A
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Âu Dương
欧阳
Ōuyáng
Ân
殷
Yīn
An
安
Ān
HỌ VẦN B
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Bùi
裴
Péi
Bối
贝
Bèi
Bình
平
Píng
Bao
鲍
Bào
Bành
彭
Péng
Bách
柏
Bǎi
HỌ VẦN C
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Chúc
祝
Zhù
Cát
葛
Gé
Chu, Châu
朱
Zhū
Cao
高
Gāo
Châu
周
Zhōu
Chữ (Trữ)
褚
Chǔ
Cố
顾
Gù
Chương
章
Zhāng
HỌ VẦN D
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Diêu
姚
Yáo
Dư
余
Yú
Doãn
尹
Yǐn
Diệp
叶
Yè
Dụ
喻
Yù
Dương
杨
Yáng
Du
俞
Yú
HỌ VẦN Đ
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Đinh
丁
Dīng
Đằng
腾
Téng
Đỗ
杜
Dù
Đường
唐
Táng
Đông Phương
东方
Dōngfāng
Đoàn
段
Duàn
Đào
桃
Táo
Đổng
董
Dǒng
Đồng
童
Tóng
Đậu
窦
Dòu
Đặng
邓
Dèng
Địch
狄
Dí
HỌ VẦN G
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Giang
江
Jiāng
HỌ VẦN H
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Hách
郝
Hǎo
Hoa
花
Huā
Hạng
项
Xiàng
Hoa
华
Huà
Huỳnh, Hoàng
黄
Huáng
Hồ
胡
Hú
Hùng
熊
Xióng
Hứa
许
Xǔ
Hà
何
Hé
Hàn
韩
Hán
Hạ
贺
Hè
Hòa
和
Hé
HỌ VẦN K
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Kế
计
Jì
Khang
康
Kāng
Khổng
孔
Kǒng
Khương
姜
Jiāng
Kim
金
Jīn
Kỷ
纪
Jì
HỌ VẦN L
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
La
罗
Luó
Lam
蓝
Lán
Lã
吕
Lǚ
Lâm
林
Lín
Lương
梁
Liáng
Lôi
雷
Léi
Liễu
柳
Liǔ
Lỗ
鲁
Lǔ
Lê
黎
Lí
Lý
李
Lǐ
Lưu
刘
Liú
Liêm
廉
Lián
HỌ VẦN M
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Mao
毛
Máo
Mã
马
Mǎ
Mai
梅
Méi
Mạc
莫
Mò
Miêu
苗
Miáo
Mạnh
孟
Mèng
Mễ
米
Mǐ
HỌ VẦN N
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Nguyễn
阮
Ruǎn
Ngũ
伍
Wǔ
Ngô
吴
Wú
Nghiêm
严
Yán
Nguyên
元
Yuán
Nhậm
任
Rèn
Nhạc
乐
Yuè
Ngụy
魏
Wèi
HỌ VẦN Ô
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Ô
邬
Wū
Ông
翁
Fēng
HỌ VẦN P
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Phùng
冯
Féng
Phượng
凤
Fèng
Phương
方
Fāng
Phạm
范
Fàn
Phó
傅
Fù
Phong
酆
Fēng
Phan
藩
Fān
Phí
费
Fèi
Phó
副
Fù
HỌ VẦN Q
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Quách
郭
Guō
HỌ VẦN S
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Sầm
岑
Cén
Sử
史
Shǐ
HỌ VẦN T
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Trịnh
郑
Zhèng
Thái
蔡
Cài
Thủy
水
Shuǐ
Tiền
钱
Qián
Thạch
石
Shí
Tưởng
蔣
Jiǎng
Thích
戚
Qī
Tạ
谢
Xiè
Trương
张
Zhāng
Tăng
曾
Céng
Từ
徐
Xú
Tống
宋
Sòng
Thư
舒
Shū
Thường
常
Cháng
Thẩm
沈
Shén
Tất
毕
Bì
Thang
汤
Tāng
Tô
苏
Sū
Tào
曹
Cáo
Tề
齐
Qí
Trần
陈
Chén
Triệu
赵
Zhào
Tiết
薛
Xuē
Trâu
邹
zōu
Thi
施
Shì
Tôn
孙
Sūn
Tần
秦
Qín
HỌ VẦN V
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Vân
云
Yún
Văn
文
Wén
Vưu
尤
Yóu
Viên
袁
Yuán
Vệ
卫
Wèi
Vi
韦
Wéi
Vương
王
Wáng
Vũ (Võ)
武
Wǔ
Vu
于
Yú
HỌ VẦN X
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Xương
昌
Chāng
TÊN trong giờ đồng hồ trung
TÊN VẦN A
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
AN
安
Ān
ẢNH
影
Yǐng
ANH
英
Yīng
ÁNH
映
Yìng
ÂN
恩
Ēn
ẤN
印
Yìn
ẨN
隐
Yǐn
Á
亚
Yà
TÊN VẦN B
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
BẰNG
冯
Féng
BẠCH
白
Bái
BỐI
贝
Bèi
BA
波
Bō
BÁCH
百
Bǎi
BÍNH
柄
Bǐng
BÉ
閉
Bì
BÍCH
碧
Bì
BÁ
伯
Bó
BẮC
北
Běi
BẢO
宝
Bǎo
BÌNH
平
Píng
BIÊN
边
Biān
BÙI
裴
Péi
TÊN VẦN C
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
CHI
芝
Zhī
CÔNG
公
Gōng
CẢNH
景
Jǐng
CHÚNG
众
Zhòng
CHÁNH
正
Zhèng
CƯỜNG
强
Qiáng
CỬU
九
Jiǔ
CAO
高
Gāo
CHIẾN
战
Zhàn
CHẤN
震
Zhèn
CHUNG
终
Zhōng
CHÍNH
正
Zhèng
CHUẨN
准
Zhǔn
CHIỂU
沼
Zhǎo
CUNG
工
Gōng
CHINH
征
Zhēng
CHỈNH
整
Zhěng
CHÍ
志
Zhì
CHÂU
朱
Zhū
TÊN VẦN D
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
DƯƠNG
杨
Yáng
DŨNG
勇
Yǒng
DIỆP
叶
Yè
DUYÊN
缘
Yuán
DOÃN
尹
Yǐn
DỤC
育
Yù
DƯƠNG
羊
Yáng
DOANH
嬴
Yíng
DUY
维
Wéi
DIỄM
艳
Yàn
DƯỠNG
养
Yǎng
DIỆU
妙
Miào
DANH
名
Míng
DẠ
夜
Yè
DUNG
蓉
Róng
DỰ
吁
Xū
TÊN VẦN Đ
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
ĐAM
担
Dān
ĐIỀM
恬
Tián
ĐÔ
都
Dōu
ĐIỆN
电
Diàn
ĐIỆP
蝶
Dié
ĐIỂM
点
Diǎn
ĐẠI
大
Dà
ĐỊNH
定
Dìng
ĐOAN
端
Duān
ĐIỀN
田
Tián
ĐỊCH
狄
Dí
ĐỨC
德
Dé
ĐÌNH
庭
Tíng
ĐINH
丁
Dīng
ĐÍCH
嫡
Dí
ĐẶNG
邓
Dèng
ĐẮC
得
De
ĐỒNG
仝
Tóng
ĐĂNG
灯
Dēng
ĐÔN
惇
Dūn
ĐẢM
担
Dān
ĐỖ
杜
Dù
ĐÀO
桃
Táo
ĐĂNG
登
Dēng
ĐẠM
淡
Dàn
ĐÀM
谈
Tán
ĐAN
丹
Dān
ĐẠT
达
Dá
TÊN VẦN G
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
GẤM
錦
Jǐn
GIAO
交
Jiāo
GIÁP
甲
Jiǎ
GIANG
江
Jiāng
GIA
嘉
Jiā
TÊN VẦN H
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
HÀ
何
Hé
HIẾU
孝
Xiào
HỮU
友
You
HỨA
許 (许)
Xǔ
HOAN
欢
Huan
HƯƠNG
香
Xiāng
HUY
辉
Hu
HUYỀN
玄
Xuán
HỌC
学
Xué
HOÀN
环
Huán
HÙNG
雄
Xióng
HOẠCH
获
Huò
HỎA
火
Huǒ
HƯNG
兴
Xìng
HIỂN
显
Xiǎn
HINH
馨
Xīn
HIỆN
现
Xiàn
HOÀI
怀
Huái
HUÂN
勋
Xūn
HUYNH
兄
Xiōng
HẠ
夏
Xià
HỢP
合
Hé
HOA
花
Huā
HOẠN
宦
Huàn
HIỆP
侠
Xiá
HOÀNG
黄
Huáng
HẠNH
行
Xíng
HỒNG
红
Hóng
HIỀN
贤
Xiá
HÒA
和
Hé
HỢI
亥
Hài
HIÊN
萱
Xuān
HẢI
海
Hǎi
HỒ
胡
Hú
HUẤN
训
Xun
HÂN
欣
Xīn
HÀO
豪
Háo
HOÁN
奂
Huàn
HẠO
昊
Hào
HÓA
化
Huà
HUỲNH
黄
Huáng
HẢO
好
Hǎo
HẰNG
姮
Héng
HÀN
韩
Hán
TÊN VẦN K
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
KHÔI
魁
Kuì
KHOA
科
Kē
KHA
轲
Kē
KHUÊ
圭
Guī
KHANG
康
Kāng
KHẢI
啓 (启)
Qǐ
KHƯƠNG
羌
Qiāng
KIỀU
翘
Qiào
KHUẤT
屈
Qū
KHẢI
凯
Kǎi
KỲ
淇
Qí
KIỆT
杰
Jié
KHÁNH
庆
Qìng
KIM
金
Jīn
KHANH
卿
Qīng
TÊN VẦN L
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
LƯƠNG
良
Liáng
LI
犛
Máo
LÝ
李
Lǐ
LÃNH
领
Lǐng
LEN
縺
Lián
LONG
龙
Lóng
LÊ
黎
Lí
LIÊN
莲
Lián
LÂM
林
Lín
LY
璃
Lí
LỄ
礼
Lǐ
Loan
湾
Wān
LẠI
赖
Lài
LINH
泠
Líng
LUÂN
伦
Lún
LÀNH
令
Làng
LỤC
陸
Lù
LÃ
吕
Lǚ
LAN
兰
Lán
TÊN VẦN O
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
OANH
莺
Yīng
TÊN VẦN M
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
MỔ
剖
Pōu
MĨ ( MỸ )
美
Měi
MẠNH
孟
Mèng
MÃ
马
Mǎ
MỊCH
幂
Mì
MẠC
幕
Mù
MINH
明
Míng
MAI
梅
Méi
MY
嵋
Méi
TÊN VẦN N
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
NAM
南
Nán
NHUNG
绒
Róng
NGUYỄN
阮
Ruǎn
NGÂN
银
Yín
NGÔ
吴
Wú
NHÂN
人
Rén
NHIÊN
然
Rán
NHI
儿
Ér
NGỌC
玉
Yù
NINH
娥
É
NỮ
女
Nǚ
NHẬT
日
Rì
NGUYÊN
原
Yuán
NHƯ
如
Rú
NGỘ
悟
Wù
TÊN VẦN P
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
PHƯƠNG
芳
Fāng
PHONG
峰
Fēng
PHỤNG
凤
Fèng
PHẠM
范
Fàn
PHÙNG
冯
Féng
PHONG
风
Fēng
PHAN
藩
Fān
PHÍ
费
Fèi
PHI
菲
Fēi
PHƯỢNG
凤
Fèng
PHÚ
富
Fù
PHÙ
扶
Fú
TÊN VẦN Q
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
QUÂN
军
Jūn
QUỲNH
琼
Qióng
QUANG
光
Guāng
QUÁCH
郭
Guō
QUYÊN
娟
Juān
QUỐC
国
Guó
TÊN VẦN S
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
SÂM
森
Sēn
SƠN
山
Shān
SONG
双
Shuāng
SANG
瀧
Shuāng
SẨM
審
Shěn
TÊN VẦN T
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
TRỌNG
重
Zhòng
TUYẾT
雪
Xuě
TRẦN
陈
Chén
TUÂN
荀
Xún
TOẢN
钻
Zuàn
TÚ
秀
Xiù
TRANG
妝
Zhuāng
TƯỜNG
祥
Xiáng
TRINH
贞
Zhēn
TÍN
信
Xìn
THƯƠNG
鸧
Cāng
THOA
釵
Chāi
TÙNG
松
Sōng
THOẠI
话
Huà
THUẬN
顺
Shùn
TIÊN
仙
Xiān
TĂNG
曾
Céng
THỊ
氏
Shì
THANH
青
Qīng
TUẤN
俊
Jùn
THỊNH
盛
Shèng
TRÚC
竹
Zhú
TRỊNH
郑
Zhèng
TÂN
新
Xīn
TRẦM
沉
Chén
THÀNH
诚
Chéng
TƯ
胥
Xū
THÚY
翠
Cuì
THÀNH
成
Chéng
THAO
洮
Táo
TÂM
心
Xīn
THU
秋
Qiū
THƯ
书
Shū
THẮNG
胜
Shèng
TRIỂN
展
Zhǎn
THI
诗
Shī
THỔ
土
Tǔ
TRƯƠNG
张
Zhāng
TUYỀN
璿
Xuán
TÀI
才
Cái
THÁI
太
tài
THÙY
垂
Chuí
THIÊN
天
Tiān
TÀO
曹
Cáo
THÙY
署
Shǔ
THẠNH
盛
Shèng
TẠ
谢
Xiè
TRÂM
簪
Zān
THẾ
世
Shì
TẤN
晋
Jìn
TIẾN
进
Jìn
THIÊM
添
Tiān
TRÍ
智
Zhì
THIỆN
善
Shàn
THỦY
水
Shuǐ
THƯƠNG
怆
Chuàng
THỤY
瑞
Ruì
TỊNH
净
Jìng
TRUNG
忠
Zhōng
TOÀN
全
Quán
TRƯỜNG
长
Cháng
TÔ
苏
Sū
TÊN VẦN U
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
UYỂN
苑
Yuàn
UYÊN
鸳
Yuān
TÊN VẦN V
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
VƯƠNG
王
Wáng
VƯỢNG
旺
Wàng
VĨNH
永
Yǒng
VÂN
芸
Yún
VY
薇
Wéi
VIẾT
曰
Yuē
VĂN
文
Wén
VÕ
武
Wǔ
VINH
荣
Róng
VIỆT
越
Yuè
VŨ
武
Wǔ
VẤN
问
Wèn
VĨ
伟
Wěi
VŨ
羽
Wǔ
VI
微
Wéi
TÊN VẦN Y
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
YÊN
安
Ān
YẾN
燕
Yàn
Ý
意
Yì
TÊN VẦN X
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
XUYẾN
串
Chuàn
XÂM
浸
Jìn
XUYÊN
川
Chuān
XUÂN
春
Chūn
Để có thể đọc, hiểu với phát âm giờ đồng hồ Trung một cách bài xích bản, chuẩn chỉnh chỉ và theo đúng bộ trình, các bạn đừng bỏ lỡ khóa học tập tiếng Trung cho người mới ban đầu nhé. Xem thêm thông tin về khóa đào tạo và huấn luyện ngay trên đây